Học tập tại Arizona State University – ngôi trường lớn nhất tiểu bang Arizona

Arizona State University
Thành lập 1885
Loại hình Nghiên cứu công lập
Biệt danh Sun Devils
Linh vật Sparky
Sinh viên 111,249
Cán bộ nhân viên 4,704
Địa điểm Tempe, Arizona
Địa chỉ 411 N. Central Ave. Phoenix, AZ 85004, Hoa Kỳ
Campus 5 (Downtown Phoenix, Tempe, Polytechnic, West, Lake Havasu)
Website https://asu.edu/

1. THÔNG TIN CHUNG:

  • Trường đại học Arizona State University (ASU) là trường đại học công lập thuộc tiểu bang Arizona với hơn 111.000 sinh viên trong đó có hơn 13.300 sinh viên quốc tế đến từ 136 quốc gia trên thế giới.
  • Đội ngũ giảng viên của trường là các chuyên gia hàng đầu trong các lĩnh vực. Nhiều giảng viên của trường nhận được các giải thưởng danh giá như Nobel, giải Pulitzer,…

  • Trường có 15 khoa và 5 cơ sở bao gồm: West campus, Downtown Phoenix campus, Tempe campus, Polytechnic campus, Lake Havasu
  • Một số công ty chọn ASU là trường đại học hàng đầu để tuyển dụng:
  • Honeywell, Amazon, FedEx services, Pepsico, Bank of America, Nestle, Starbucks coffee, Boeing, Intel, American Airlines, Ford, DHL, Microsoft, 3M,…

2. THÀNH TÍCH NỔI BẬT:

  •  Top 115 trường đại học hàng đầu ở Mỹ (U.S.News & World Report 2019).
  •  Top 1 trường đại học công lập lớn nhất ở Mỹ (U.S Department of Education).
  •  Top 150 trường đại học trên toàn thế giới (Times Higher Education World University Rankings 2018).
  •  Top 1 các trường sáng tạo nhất nước Mỹ (U.S.News & World Report 2016, 2017, 2018, 2019).

  •  Top 1% những trường đại học có uy tín nhất thế giới (Times Higher Education 2017).
  •  Top 1 trường đại học công lập ở Mỹ được lựa chọn bởi sinh viên quốc tế (Institute of International Education, 2017).
  •  87% sinh viên tìm được việc làm trong vòng 3 tháng sau khi tốt nghiệp (2015 – 2016).
  •  91% sinh viên bậc thạc sĩ và tiến sĩ tìm được việc làm trong vòng 3 tháng sau khi tốt nghiệp (2015 – 2016).
  •  Sinh viên của trường được các công ty tuyển dụng đánh giá cao (gồm có Apple, Ford và KPMG).

  •  Hơn 1000 câu lạc bộ và tổ chức dành cho sinh viên
  •  $564.5 triệu USD dành cho việc nghiên cứu (2017).
  •  Top 38 chương trình cử nhân kỹ sư (U.S.News Education Rankings 2019).
  •  Top 17 chương trình quản trị kinh doanh bậc cử nhân (U.S.News).

  •  Top 23 chương trình kế toán bậc cử nhân (U.S.News & World Report 2019).
  •  Top 2 chương trình quản trị chuỗi cung ứng và hậu cần bậc cử nhân (U.S.News & World Report 2019).
  •  Top 29 chương trình MBA toàn thời gian (US News & World Report 2019).
  •  Top 30 trường kinh doanh bậc sau đại học (U.S.News Education Rankings 2019).

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:


 

Cử nhân Thạc sỹ
  • Khoa học ứng dụng.
  • Hóa sinh học. 
  • Nghệ thuật. 
  • Nghiên cứu Châu Á. 
  • Kinh doanh. 
  • Sinh học. 
  • Phân tích dữ liệu kinh doanh. 
  • Khởi nghiệp. 
  • Khoa học máy tính. 
  • Marketing. 
  • Quản trị tài nguyên và môi trường. 
  • Tài chính. 
  • Pháp y. 
  • Địa lý. 
  • Khoa học sức khỏe. 
  • Lịch sử. 
  • Công nghệ thông tin. 
  • Thời trang. 
  • Phim ảnh. 
  • Kỹ sư phần mềm. 
  • Điều dưỡng. 
  • Dinh dưỡng. 
  • Triết học. 
  • Tâm lý học. 
  • Vật lý. 
  • Toán học. 
  • Sức khỏe cộng đồng. 
  • Thống kê. 
  • Nghiên cứu tôn giáo. 
  • Quản trị và phát triển du lịch. 
  • Quy hoạch đô thị.
  • Lịch sử nghệ thuật. 
  • Hóa sinh học. 
  • Phân tích kinh doanh. 
  • Khoa học máy tính. 
  • Kỹ sư máy tính. 
  • Công nghệ thông tin. 
  • Lịch sử. 
  • Dinh dưỡng. 
  • Triết học. 
  • Tâm lý học.
  • Khoa học chính trị. 
  • Soạn nhạc. 
  • Toán học. 
  • Vi trùng học.

4. YÊU CẦU ĐẦU VÀO:


 

Dự bị Đại học Đại học Dự bị Thạc sỹ Thạc sỹ
  • GPA 2.5 – 2.75.
  • TOEFL 55/ KiBT 55/ IELTS 5.5.
  • Sinh viên vào năm thứ nhất phải có điểm trung bình GPA từ 3.0 ở bậc THPT.
  • GPA 3.60 đối với các chuyên ngành cử nhân khoa học ở khoa W.P.Carey School of Business. 
  • Lưu ý: Nếu GPA không đủ 3.0 hoặc 3.6 thì cần SAT 1210  1230/ACT 25.
  • TOEFL iBT tối thiểu 61, IELTS tối thiểu 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5), PTE tối thiểu 53. Lưu ý: đối với các chuyên ngành của khoa Ira A.Fulton Schools of Engineering ở campus Tempe: TOEFL/KiBT 79/ IELTS 6.5.
  • Sinh viên chuyển tiếp phải có điểm GPA tối thiểu 2.50 ở cao đẳng hoặc đại học. GPA 3.0 đối với các chuyên ngành ở W.P.Carey School of Business hoặc Ira A.Fulton Schools of Engineering.
  • GPA 3.0.
  • IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)/ TOEFL 80.
  • Nhiều chuyên ngành yêu cầu GMAT/GRE.
  • GPA 3.0 ở 60 tín chỉ cuối của bậc cử nhân. Một số chuyên ngành như kinh doanh, khoa học máy tính, kỹ sư hoặc khoa học cũng có thể yêu cầu GRE hoặc GMAT.
  • TOEFL/ KiBT 80/ IELTS 6.5. Đối với ngành luật hoặc nghiên cứu luật TOEFL/KiBT 90/ IELTS 7.0. Đối với ngành khoa học vật liệu, kỹ sư hóa học, báo chí hoặc ngôn ngữ học: TOEFL/ KiBT 100/ IELTS 7.0
  • Đặc biệt: trong kỳ mùa thu 2020 này, khi nộp đơn vào khoa WP. Carey School of Business, sinh viên sẽ được miễn GMAT/GRE cho tất cả các chuyên ngành thạc sỹ (trừ MBA).
  • Chấp nhận GMAT/GRE và TOEFL làm tại nhà.

5. HỌC PHÍ & CHI PHÍ:


 

Dự bị Đại học Đại học Dự bị Thạc sỹ Thạc sỹ
  • 1 semester (4 tháng): 15,600 USD (học bổng tự động 3,600 USD).
  • 3 semester (12 tháng): 38,316 USD (học bổng tự động 8,500 USD).
  • Học phí ở Lake Havasu campus: 10,000 USD – 12,000 USD/ năm.
  • Học phí ở các campus khác: 31,000 USD/ năm.
  • Nhà ở (dựa trên chi phí ở Tempe Campus): 5,260 USD – 9,770 USD/ năm.
  • Sách vở: 1,300 USD.
  • ảo hiểm sức khỏe: 2,088 USD.
3,980 USD/ 10 tuần
 
Học phí: 26,088 –  49,488 USD/ năm.
Nhà ở và bữa ăn (ngoài khuôn viên trường): 11,808 USD.
Sách vở: 1,054 USD.
Bảo hiểm sức khỏe: 2,088 USD.

Các tin liên quan