Colorado State University – Đại đại học nghiên cứu hàng đầu
Thành lập năm 1870, Colorado State University là trường đại học công lập lâu đời tại Mỹ, Colorado State University đào tạo nhiều ngành thế mạnh từ kinh tế đến kỹ thuật. Hệ thống chương trình học đa dạng nhiều ngành, giảng viên giàu kinh nghiệm. Là ngôi trường có môi trường học tập tốt với các sinh viên quốc tế.
Tổng quan về trường
- Loại trường: Public.
- Số lượng sinh viên: 28.446.
- Sinh viên quốc tế: 2.000 từ hơn 110 quốc gia.
- Chương trình đào tạo cử nhân: 70+
- Chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ: 80+
- Diện tích khu học xá: 585 ha.
- Quỹ đầu tư nghiên cứu: 322 triệu USD.
- Tỷ lệ giảng viên/sinh viên: 1/18.
- Địa chỉ: Fort Collins, CO 80523, USA (map).
- Website: https://www.colostate.edu/

Tại sao lại chọn trường Colorado State University
Xếp hạng
- #166 Quốc gia trường.
- #481-500 thế giới.
- Top 300 Best Global Universities ( Academic Ranking of World Universities 2017).
- #7 Environmental Science and Engineering program globally (Academic Ranking of World Universities 2018).
- #2 Best State for Jobs (U.S. News & World Report 2017).
- #91 Best Undergraduate Business School (U.S. News & World Report 2018).
- #58 Top Public School (U.S. News & World Report 2018).
- #70 Best Undergraduate Engineering Program (U.S. World & News Report 2018).
- Most Entrepreneurial Universities (Forbes Magazine 2014).
- 22 graduate programs ranked in Top 100 (U.S. News and World Report 2018).
- #6 on Money magazines Best Places to Live list in 2010.
- Tọa lạc tại trung tâm thành phố Fort Collins, bang Colorado, cách Downtown Denver – thành phố lớn nhất đồng thời là thủ phủ của bang – chỉ khoảng hơn 1h lái xe.
Chương trình đào tạo
Colorado State University – với hơn 150 chương trình đào tạo, trường Colorado State University (CSU) là trường được cung cấp chương trình nhiều nhất và chất lượng nhất tại bang Colorado, Mỹ. Với kinh nghiệm nghiên cứu hàng năm lên đến triệu USD, nên trường đại học Colorado State University nghiên cứu công lập hàng đầu của Mỹ. Sân trường rộng với nhiều lớp học, cơ sở hạ tầng đầy đủ,…Campus được mở rộng, diện tích lên đến 2 triệu mét vuông. Với 1,4 tỷ USD đầu tư vào Campus trong thế kỷ qua, Colorado cung cấp cơ sở chất lượng nhằm nâng cao trải nghiệm cho sinh viên trong thời gian học tập.
CSU được bình chọn là tốt nhất bang về chất lượng, sự đa dạng và các thành tích đạt được, với các chương trình được quốc tế biết đến như nghiên cứu truyền nhiễm, nông nghiệp, các nghiên cứu về ung thư, khoa học khí quyển, tính bền vững của nguyên liệu sạch, và nhiều hơn thế.

Bằng cấp tại Colorado State University được đón nhận trên cả nước và quốc tế kèm theo các hoạt động dựa trên trải nghiệm thực tế. CSU mang đến cho sinh viên sự hỗ trợ tối đa từ các khu học xá tới phòng thí nghiệm với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường sống lý tưởng cũng như giá cả sinh hoạt vô cùng dễ chịu.
Ngoài ra, các hoạt động bên ngoài lớp học cực kỳ phát triển, hơn 400 câu lạc bộ được gọi là các câu lạc bộ RAMS là điều kiện tốt cho sinh viên giao lưu, kết bạn, phát triển các kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm với chính sinh viên bản xứ cũng như sinh viên quốc tế khác.
Các ngành đào tạo
Chuyên ngành đào tạo thế mạnh tại Colorado State University: Business, Civil Engineering, Statistics, Chemical Engineering, Electrical Engineering, Computer Science, Mechanical Engineering.
Bậc đại học:
Quản trị kinh doanh/ kinh tế | Khoa học nông nghiệp | Khoa học máy tính | |
Nhảy | Khoa học dữ liệu | Kỹ thuật | Tổng quan |
Ngôn ngữ | Văn học và văn hóa _ Tiếng pháp hoặc Tiếng Tây Ban Nha |
Bậc thạc sĩ:
Applied Statistics | Chemistry Engineering | Structural Engineering | Water Resources |
Computer Engineering – Computer Architecture/ Embedded System, Computer Engineering – Computer Engineering | |||
Computer Engineering – High Performance Computing | |||
Computer Engineering of Electrical Engineering – Robotics Vision | |||
Computer Engineering or Electrical Engineering – Robotics Robot Control | |||
Computer Engineering or Electrical Engineering Additional Areas of Study | |||
Computer Information Systems | Computer Science | ||
Design and Merchandising | Electrical Engineering – Control Systems | ||
Electrical Engineering – Semiconductor Devices and Processing | |||
English – teaching English as a Foreign/Second Language (TEFL/TESL) | |||
Finance | Greenhouse Gas Management and Accounting | ||
Impact MBA | Languages | Literatures and Cultures – Spanish | |
Mathematics | Mechanical Engineering | Tourism Management |

Yêu cầu đầu vào
GPA | Tiếng Anh | Khác | |
Undergraduate | 3.0/4.0 | IELTS: 6.5
TOEFL: 79 SAT |
Tốt nghiệp THPT |
Graduate | 3.0/4.0 | IELTS: 6.5+
TOEFL: 80 |
Bằng cử nhân tương đương
CV, Thư giới thiệu. |
Academic English:
Học phí | $ 8,700/ 2 kỳ |
Thời điểm nhập học | Tháng 1, 3, 5, 6. |
Chương trình Pathway
- International Year One
Yêu cầu đầu vào | GPA: 2.3 / 4.0 |
Tốt nghiệp THPT | |
Thời điểm nhập học | Tháng 1, 5. |
Học phí | $32,670/2 kỳ |
- Graduate Pathway
Yêu cầu đầu vào | GPA: 2.75 / 4.0 |
Bằng cử nhân tương đương | |
Thời điểm nhập học | Tháng 1. |
Học phí | $30,130/2 kỳ |

Học bổng
Tên học bổng | Trị giá | Điều kiện |
Regional Scholarship | $32,000 | GPA: 3.3+ / 4.0 |
GPA & SAT Scholarship | $40,000 | GPA: 3.3 / 4.0 |
Undergraduate Progression Scholarship | $15,000 | GPA: 3.5 |
RAMs Transfer Scholarship | $10,000 | |
Honors Scholarship | $4,000 | |
Graduate Progression Scholarship | $8,000 | GPA: 3.75 |
Regional Scholarship | $10,000 | |
Cascade Scholarship | $6,000 | |
Merit Scholarships for Colorado Resident | $4,000 – $16,000 | |
Presidential, Provost’s, Dean’s, and Academic Recognition Scholarship | $20,000 – $40,000 | |
Vietnam Student Scholarship | $4,000 – $8,000 |

Nếu bạn còn biết thêm thông tin hoặc cần hỗ trợ thì có thể liên hệ với Edushine để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.