Cơ hội nhận học bổng Mỹ lên tới 70% từ University of South Florida

University of South Florida
Thành lập 1,956
Loại hình Công lập
Khẩu hiệu Truth and Wisdom
Biệt danh Bulls
Linh vật Rocky the Bull
Cán bộ nhân viên 16,028
Số lượng sinh viên 50,755
Địa điểm Tampa, Florida
Địa chỉ 4202 E Fowler Ave, Tampa, FL 33620, Hoa Kỳ
Website https://usf.edu/

1. GIỚI THIỆU VỀ UNIVERSITY OF SOUTH FLORIDA:

  • Trường Đại học South Florida (USF) được đánh giá là trường đại học lớn thứ 9 của Mỹ. USF tọa lạc tại Tampa, thành phố xinh đẹp trên bờ Tây Florida, ngôi nhà của hơn 2 triệu dân sinh sống. Tại đây, sinh viên được tận hưởng sự sôi động của cuộc sống đô thị cùng với những vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên tạo hoá. Trường cách Orlando – thành phố với công viên Disney World nổi tiếng thế giới 1,5 giờ xe chạy. Rất nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng tại Tampa: Busch Gardens, Adventure Island, the Florida Aquarium, …Tampa là 1 trong 10 địa điểm nổi tiếng về các cơ hội việc làm liên quan tới lĩnh vực công nghệ.

  • Đồng thời, sân bay tại Tampa cũng là sân bay có quy mô lớn nhất quốc gia. Khí hậu bán nhiệt đới : mùa hè ấm, mùa đông không khí lạnh dễ chịu. Nhiệt độ trung bình khoảng 28 o C, quanh năm đón ánh nắng chan hòa. Tampa là 1 trong 10 địa điểm nổi tiếng về cơ hội việc làm liên quan tới lĩnh vực công nghệ.
  • Hiện có hơn 47.000 sinh viên theo học tại USF, đến từ 157 quốc gia trên thế giới. Trường đào tạo hơn 120 chương trình Đại học và 130 chương trình sau Đại học. Tỉ lệ sinh viên – giảng viên là 27:1. 80% giảng viên USF sở hữu bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực của mình.

2. XẾP HẠNG NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG:

  • Xếp hạng #104 các trường ĐH tốt nhất Hoa Kỳ (U.S.New & World Report 2020).
  • Top 108 Trường Đại học công lập của Mỹ (trong số 1,705 trường được xếp hạng) được hiệp hội Carnegie công nhận là Trường đại học hạng 1 về nghiên cứu (theo Carnegie Foundation for the Advancement of Teaching).
  • Xếp hạng 8 của Mỹ về tốc độ phát triển nhanh cùng với các trường đại học: Arizona State, Ohio State, Purdue, Maryland-College Park, Southern California (theo U.S. News & World Report).
  • Xếp hạng #1 toàn quốc trong hơn 100 trường về sự thành công của sinh viên.
  • 1 trong 81 trường ĐH công lập đạt hạng 1 của Tổ chức Carnegie về các hoạt động nghiên cứu cấp cao.
  • Xếp hạng #3 các trường đại học có mức học phí dễ chịu nhất Hoa Kỳ (U.S.New & World Report 2018).
  • Hạng #5 các trường đại học công lập và tư thục “Golden Age” của Mỹ (Time Higher Education 2018).
  • 76% SV tốt nghiệp được mức lương từ 50.000 USD/năm trở lên 32% SV được nhận 100.000 USD hoặc hơn/năm.

3. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

3.1. Chương trình tiếng Anh:

  • Tiếng Anh học thuật (Academic English): TOEFL, GRE, GMAT, Ngữ pháp, Tiếng Anh Kinh doanh.
  • Yêu cầu: Tốt nghiệp PTTH.
  • Khai giảng: tháng 1,5,8: $6.950/ kỳ (16 tuần/ kỳ, 3 kỳ/ năm).
  • Tiếng Anh tổng quát (General English): $440 – $495/ tuần (tối thiểu 4 tuần).

3.2. Chương trình Năm 1 Đại học (Undergraduate Pathways):

  • Ngành đào tạo: Kinh doanh, Máy tính, Kỹ thuật, Khoa học và Tổng quát Yêu cầu: TNPT/ A-Level/ IGCSE, miễn SAT/ ACT
  • Standard Pathway (2 kỳ): yêu cầu điểm TB≥ 2.5; TOEFL iBT 65-78/ IELTS 5.5-6.0
  • Accelerated Pathway (1 kỳ): yêu cầu điểm TB ≥ 3.0; TOEFL iBT 79+/ IELTS 6.5+

3.3. Chương trình Đại học :

  • Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Marketing, Tài chính, …), Kỹ Thuật, Giáo dục, Dược, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Nghệ thuật, Khoa học hành vi và Cộng đồng, Khoa học tự nhiên, …
  • Yêu cầu: TNPT Điểm TB 3.0/ A-Level/ IGCSE; SAT I 1000 (460 Đọc hiểu, Toán, 440 Viết) hoặc ACT (tiếng Anh/viết 18, Đọc hiểu 19, Toán 19); TOEFL iBT 79/ IELTS 6.5.
  • Chi phí ước tính: $34,408/ năm (bao gồm Học phí, ăn, ở, bảo hiểm, sách,…).

3.4. Chương trình Dự bị Thạc sĩ (Graduate Pathways):

  • Dành cho SV có bằng cử nhân 4 năm
  • Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (MBA, Tài chính, Marketing, …) , Kỹ thuật, Giáo dục, Nghệ thuật và Khoa học, Kiến trúc, … Yêu cầu: TNĐH, Điểm TB ≥ 2.5; hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh tại ASCI. MBA yêu cầu 2 năm kinh nghiệm.
  • Ngoài ra:
  • Standard Pathway (2 kỳ): TOEFL iBT 65-78/ IELTS 5.5-6.0.
  • Accelerated Pathway (1 kỳ): TOEFL iBT 79+/ IELTS 6.5+
  • Học phí: $29,590/2 kỳ.

3.5. Chương trình Thạc sĩ:

Ngành đào tạo: rất nhiều chuyên ngành thuộc về Kinh doanh (MBA, Tài chính, Marketing, …), Kỹ thuật, Giáo dục, Truyền thông, Nghệ thuật và khoa học, … Yêu cầu : TNĐH TOEFL iBT 79/ IELTS 6.5; GMAT ≥ 500, GRE ≥ 1100 (tuỳ ngành).

4. HỌC BỔNG CỦA USF:


 

Học bổng Khu vực USF Green & Gold Presidential  USF Green & Gold Director USF Green $ Gold Scholars
Đối tượng Sinh viên chương trình Pathways Thạc sỹ và Cử nhân ĐH Sinh viên cử nhân năm nhất (Direct) Sinh viên cử nhân năm nhất (Direct) Sinh viên cử nhân năm nhất (Direct)
Giá trị 8,000 USD (UG), 5,000 USD (GR) 12,000 USD mỗi năm, tối đa 4 năm 8,000 USD mỗi năm, tối đa 4 năm 4,000 USD mỗi năm, tối đa 4 năm
Yêu cầu GPA 8.0+, Bài luận 300 từ, phỏng vấn với đại diện trường GPA 4.0+, SAT 1360+ hoặc ACT 29+ GPA 3.8+ , SAT 1290+ hoặc ACT 27+ GPA 3.6+ , SAT 1220+ hoặc ACT 25+

Các tin liên quan