Algonquin College – Top 8 trường College Bang Ontario
Được thành lập vào năm 1967, Algonquin College tự hào là một trong những trường cao đẳng hàng đầu tại Canada với cơ sở tại ba thành phố: Ottawa, Pembroke, và Perth. Trường sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, được thiết kế để tối ưu hóa trải nghiệm học tập cho sinh viên.
Tổng quan về trường Algonquin College
Hiện tại, Algonquin College thu hút hơn 18,000 sinh viên, trong đó có hơn 1,000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 70 quốc gia trên toàn cầu. Đây là môi trường học tập lý tưởng, đa dạng văn hóa và đầy cơ hội phát triển.
Giới thiệu về trường
Được thành lập năm 1967, Algonquin College là một trong những trường cao đẳng cộng đồng lớn nhất Canada, với gần 20.000 sinh viên, trong đó có hơn 6.000 sinh viên quốc tế từ hơn 130 quốc gia. Trường sở hữu 3 khu học xá tại Ottawa, Perth, và Pembroke, cách Nghị viện Canada chỉ 25 phút. Ngoài chương trình đào tạo đa dạng từ nghệ thuật, sức khỏe cộng đồng đến kinh tế và vận tải, trường còn cung cấp cơ hội liên thông với các trường đại học đối tác trong và ngoài Canada. Đặc biệt, với kỳ nhập học tháng 9/2025, sinh viên có cơ hội nhận học bổng từ Ontario Tech University lên đến 120.000 CAD (~2,2 tỷ VNĐ), trị giá 30.000 CAD/năm trong suốt 4 năm học.
- Loại trường: Public
- Năm thành lập: 1967
- Tổng số sinh viên: 19.439
- Sinh viên quốc tế: Hơn 6.000 sinh viên đến từ 100 quốc gia. Trong đón sinh viên Việt Nam có tầm 600 bạn.
- Địa chỉ: 1385 Woodroffe Ave, Ottawa, ON K2G 1V8, Canada
- Website: http://www.algonquincollege.com/

Những điểm nổi bật của trường
- Xếp thứ 8 trong hệ thống các trường College hàng đầu tại Bang Ontario.
- Đứng thứ 64 trong bảng xếp hạng các trường đại học và cao đẳng Canada ( theo Ranking Web of Universities bình chọn )
- Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại
- Trường hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp trong Ontario giúp sinh viên có nhiều cơ hội việc làm trong khi học cũng như sau khi ra trường. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp: 89%
- Nhiều chương trình học có coop (vừa học vừa làm)
- Các lớp học có sĩ số nhỏ, các chương trình luôn được cập nhật thường xuyên nhằm trang bị các kỹ năng cần thiết nhằm đáp ứng thị trường tuyển dụng.

Vị trí
Algonquin College và 3 Khuôn Viên Chính
- Ottawa Campus: Với diện tích 370,340 m², đây là khuôn viên chính và lớn nhất của trường, tọa lạc ngay tại thủ đô Ottawa.
- Pembroke Campus: Diện tích 56,296 m², nằm tại Ottawa Valley, cách trung tâm Ottawa khoảng 1,5 giờ lái xe.
- Perth Campus: Diện tích 49,498 m², cách trung tâm Ottawa hơn 1 giờ lái xe.
Mỗi khu học xá đều được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên.
Tại sao lại chọn trường Algonquin College
Sự tận tâm đối với thành công của sinh viên là kim chỉ nam hoạt động của Algonquin College. Điều này được thể hiện qua chất lượng vượt trội của các chương trình đào tạo, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sự mở rộng không ngừng của cơ sở vật chất, và việc xây dựng các mối quan hệ đối tác chiến lược. Kể từ khi thành lập, mọi nỗ lực của trường đều nhằm đảm bảo sinh viên được tiếp cận giáo dục và đào tạo kỹ năng đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động, mở ra cơ hội cho một sự nghiệp thành công.
Chương trình học
Trường Cao đẳng Algonquin College cung cấp hơn 300 chương trình đào tạo, trong đó có hơn 180 chương trình dành riêng cho sinh viên quốc tế.
Cơ sở đào tạo Ottawa
Chứng chỉ
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật và thiết kế | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nền tảng nghệ thuật khái niệm | 1 năm | Tháng 1 |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nghiên cứu thiết kế | 1 năm | Tháng 9 | |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nhập môn mỹ thuật | 1 năm | Tháng 9 | |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Pre-animation và Illustration | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Truyền thông | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nhập môn nghệ thuật âm nhạc | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nghiên cứu truyền thông | 1 năm | Tháng 9 | |
Nghệ thuật biểu diễn | 1 năm | Tháng 9 | |
An toàn công cộng và nghiên cứu pháp lý | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nghiên cứu tư pháp | 1 năm | Tháng 9 |
Đào tạo huấn luyện nhân viên cứu hỏa sơ cấp | 36 tuần | Tháng 9 | |
Kinh doanh | Kế toán và thực hành kế toán | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Nguyên tắc cơ bản của kinh doanh | 28 tuần | Tháng 9 | |
Quản trị văn phòng – Tổng quát | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Dịch vụ cộng đồng và xã hội | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nghiên cứu cộng đồng | 1 năm | Tháng 9 |
Máy tính và công nghệ | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Dự bị công nghệ | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học môi trường | Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Nghiên cứu môi trường | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | Trợ tá nha khoa | 1 năm | Tháng 5, 9 |
Nhập môn nghiên cứu chăm sóc y tế Canada | 14 tuần | Tháng 9 | |
Tái xử lý thiết bị y tế | 1 năm | Tháng 9 | |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Dự bị cho chương trình chứng chỉ và cao đẳng về khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 | |
Dự bị cho chương trình cao đẳng nâng cao và bằng cấp về khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 | |
Trợ lý bác sĩ thú y | 1 năm | Tháng 5 | |
Du lịch nhà hàng khách sạn | Nghệ thuật làm bánh | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Pha chế | 14 tuần | Tháng 1, 9 | |
Kỹ năng nấu ăn | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Nhân viên phục vụ rượu (Sommelier) | 1 năm | Tháng 9 | |
Đào tạo kỹ năng | Kỹ thuật cơ khí – Hàn chì | 1 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật hàn và chế tạo (Co-op) | 42 tuần | Tháng 5, 9 |
Cao đẳng
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật và Thiết kế | Minh họa và nghệ thuật khái niệm | 42 tuần | Tháng 9 |
Thiết kế truyền thông tương tác (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Trang trí nội thất | 2 năm | Tháng 9 | |
Nhiếp ảnh | 2 năm | Tháng 9 | |
Kinh doanh | Kinh doanh – Kế toán | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh – Quản trị và khởi sự doanh nghiệp | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Kinh doanh – Marketing (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Quản trị văn phòng – Điều hành (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 | |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | 2 năm | Tháng 9 | |
Quản trị văn phòng – Pháp lý | 2 năm | Tháng 9 | |
Dịch vụ Cộng đồng và Xã hội | Nhân viên dịch vụ phát triển | 2 năm | Tháng 5, 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Chuyên sâu) | 34 tuần | Tháng 9 | |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Chuyên sâu) | 42 tuần | Tháng 9 | |
Máy tính và Công nghệ | Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Lập trình viên máy tính (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Ứng dụng Internet và phát triển web (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 | |
Thư viện và kỹ thuật viên thông tin | 2 năm | Tháng 9 | |
Thiết kế và phát triển ứng dụng di động | 2 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật và Kiến trúc | Kỹ thuật viên kiến trúc (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng (Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí điện tử | 2 năm | Tháng 5, 9 | |
Kỹ thuật viên kỹ thuật sản xuất | 2 năm | Tháng 5, 9 | |
Khoa học Môi trường | Kỹ thuật xử lý nước và nước thải | 42 tuần | Tháng 9 |
Khoa học Sức khỏe | Kỹ thuật tim mạch | 2 năm | Tháng 9 |
Trợ lý chuyên gia điều trị / Trợ tá vật lý trị liệu | 2 năm | Tháng 9 | |
Điều dưỡng thực hành | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Điều dưỡng thực hành – Điều dưỡng viên đào tạo ở nước ngoài | 2 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật viên thú y | 2 năm | Tháng 9 | |
Du lịch, Nhà hàng Khách sạn | Làm bánh và quản trị làm bánh | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Quản trị nấu ăn | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Chuyên viên thẩm mỹ | 42 tuần | Tháng 1, 9 | |
Tạo mẫu tóc | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Quản trị hoạt động nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Dịch vụ du lịch – lữ hành | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Truyền thông | Phát thanh – Radio | 2 năm | Tháng 9 |
Phát thanh – Truyền hình | 2 năm | Tháng 9 | |
Sản xuất phim ảnh và truyền thông | 42 tuần | Tháng 9 | |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát | 2 năm | Tháng 1 | |
Báo chí | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Nghệ thuật âm nhạc | 42 tuần | Tháng 9 | |
Viết chuyên nghiệp | 2 năm | Tháng 9 | |
Quan hệ công chúng | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
An toàn công cộng và Nghiên cứu pháp lý | Cộng đồng và dịch vụ tư pháp | 2 năm | Tháng 9 |
Thư ký luật | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Thư ký luật (Chuyên sâu) | 42 tuần | Tháng 9 | |
Trợ tá công việc y tế (Nhân viên cấp cứu) | 2 năm | Tháng 9 | |
Cảnh sát sơ cấp | 2 năm | Tháng 1, 9 | |
Thể thao và Giải trí | Thể dục thể hình và nâng cao sức khỏe | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Dịch vụ giải trí | 2 năm | Tháng 9 | |
Vận tải và Ô tô | Kỹ thuật viên bảo trì máy bay | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát – Quản trị hàng không | 2 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật viên động lực học | 42 tuần | Tháng 9 | |
Kỹ thuật viên động lực học (Thiết bị động cơ diesel và xe tải) | 42 tuần | Tháng 9 | |
Đào tạo kỹ năng | Kỹ thuật viên xây dựng (Co-op) | 42 tuần | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên đóng tủ và đồ gia dụng (Co-op) | 42 tuần | Tháng 9 | |
Kỹ thuật viên nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 42 tuần | Tháng 1, 5, 9 | |
Làm vườn (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật viên đường dây tải điện (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Bằng tốt nghiệp nâng cao
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật và Thiết kế | Làm phim hoạt hình | 3 năm | Tháng 1, 9 |
Nghiên cứu bảo tàng ứng dụng | 3 năm | Tháng 9 | |
Phát triển game | 3 năm | Tháng 1, 9 | |
Thiết kế đồ họa | 3 năm | Tháng 1, 9 | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh (Kế toán, Tài chính, Nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng) | 3 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị truyền thông marketing và quảng cáo | 3 năm | Tháng 1, 9 | |
Dịch vụ Cộng đồng và Xã hội | Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 3 năm | Tháng 1, 9 |
Máy tính và Công nghệ | Công nghệ kỹ thuật máy tính – Khoa học máy tính (Co-op) | 3 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính – An ninh | 3 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật và Kiến trúc | Công nghệ kiến trúc (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ kỹ thuật điện | 3 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op) | 3 năm | Tháng 5, 9 | |
Khoa học Môi trường | Công nghệ sinh học – Nâng cao (Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Khoa học Sức khỏe | Vệ sinh nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Massage trị liệu | 3 năm | Tháng 9 | |
Massage trị liệu (chuyên sâu) | 2 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ bức xạ y khoa | 3 năm | Tháng 9 | |
Trị liệu hô hấp | 3 năm | Tháng 9 |
Cử nhân
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật và Thiết kế | Công nghệ thông tin – Phương tiện đa truyền thông và thiết kế tương tác (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế nội thất (Co-op) | 4 năm | Tháng 5, 9 | |
Kinh doanh | Thương mại (Quản trị chuỗi cung ứng điện tử) (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Truyền thông marketing kỹ thuật số (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Dịch vụ Cộng đồng và Xã hội | Học tập sớm và phát triển cộng đồng | 4 năm | Tháng 9 |
Máy tính và Công nghệ | Công nghệ thông tin – Quản trị nguồn thông tin (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Công nghệ thông tin – Công nghệ mạng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ thông tin – Hệ thống và cảm biến quang học (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ – Phát triển hệ thống kinh doanh (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Công nghệ – Y tế kỹ thuật số (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật và Kiến trúc | Kỹ thuật tự động và robot học (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học xây dựng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
Khoa học Sức khỏe | Điều dưỡng | 4 năm | Tháng 9 |
Du lịch, Nhà hàng, KS | Nghệ thuật nấu ăn và khoa học thực phẩm (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 | |
An toàn Công cộng và Nghiên cứu Pháp lý | An toàn công cộng (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Chương trình sau đại học
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật và Thiết kế | Quản trị truyền thông tương tác | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Nghiên cứu đa ngành về thiết kế (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 | |
Kinh doanh | Thực hành kế toán và tài chính | 42 tuần | Tháng 1, 9 |
Quản trị thương hiệu | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Dịch vụ tài chính | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Quản trị nhân sự | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Quản trị marketing | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Nghiên cứu marketing và trí tuệ doanh nghiệp | 40 tuần | Tháng 9 | |
Quản trị dự án (Co-op) | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | |
Quản trị kinh doanh thể thao | 42 tuần | Tháng 9 | |
Máy tính và Công nghệ | Cơ cấu hệ thống trí tuệ doanh nghiệp (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 |
Phân tích an ninh mạng (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 | |
Hệ thống thông tin địa lý (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 | |
Kỹ thuật và Kiến trúc | Quá trình hoạt động hệ thống tự động xây dựng | 1 năm | Tháng 9 |
Mô hình thông tin xây dựng – Quản trị vòng đời | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Quản trị năng lượng (Co-op) | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Kiến trúc xanh | 1 năm | Tháng 9 | |
Khoa học Môi trường | Quản lý và đánh giá môi trường | 1 năm | Tháng 5, 9 |
Các vấn đề quy định – Khoa học (Co-op) | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Khoa học Sức khỏe | Siêu âm tim chẩn đoán | 2 năm | Tháng 9 |
Y tế kỹ thuật số | 42 tuần | Tháng 9 | |
Siêu âm chẩn đoán y khoa | 2 năm | Tháng 9 | |
Du lịch, Nhà hàng, KS | Quản trị sự kiện | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Quản trị thực phẩm và dinh dưỡng | 1 năm | Tháng 1, 9 | |
Quản trị cộng đồng hưu trí | 1 năm | Tháng 9 | |
Quản trị hoạt động spa và sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 | |
Truyền thông | Viết kịch bản | 1 năm | Tháng 9 |
Chuyên viên viết tài liệu kỹ thuật (Co-op) | 1 năm | Tháng 9 | |
An toàn Công cộng | Trợ tá chăm sóc y tế nâng cao | 1 năm | Tháng 9 |
Trợ tá luật sư | 42 tuần | Tháng 1, 9 | |
Nạn nhân học | 1 năm | Tháng 9 | |
Thể thao và Giải trí | Giải trí trị liệu | 1 năm | Tháng 9 |
Cơ sở đào tạo Pembroke
Chứng chỉ
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Lâm nghiệp đô thị – Nghề trồng cây | 1 năm | Tháng 9 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 29 tuần | Tháng 9 |
Dự bị cho chương trình chứng chỉ và cao đẳng về khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 |
Dự bị cho chương trình cao đẳng nâng cao và cấp bằng về khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật và khoa học tổng quát | 1 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật làm mộc và sửa chữa | 1 năm | Tháng 9 |
Phát triển vận động thể thao và công viên | 1 năm | Tháng 9 |
Cao đẳng
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Kinh doanh (Co-op) | 42 tuần | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | 43 tuần | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 42 tuần | Tháng 9 |
Nhân viên công tác xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (Co-op) | 42 tuần | Tháng 9 |
Khoa học hạt nhân và an toàn bức xạ ứng dụng (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường (Co-op) | 42 tuần | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp | 45 tuần | Tháng 9 |
Thám hiểm ngoài trời | 2 năm | Tháng 9 |
Nhà nghiên cứu tự nhiên thám hiểm ngoài trời (Co-op) | 43 tuần | Tháng 9 |
Điều dưỡng thực hành | 2 năm | Tháng 9 |
Cảnh sát sơ cấp | 42 tuần | Tháng 9 |
Cử nhân
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Điều dưỡng | 4 năm | Tháng 9 |
Cơ sở đào tạo Perth
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Kinh doanh – Nông nghiệp (Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 42 tuần | Tháng 5 |
Điều dưỡng thực hành | 2 năm | Tháng 5 |
Cảnh sát sơ cấp | 42 tuần | Tháng 9 |
Làm mộc – Di sản | 2 năm | Tháng 9 |

Yêu cầu đầu vào
Chương trình | Yêu cầu GPA | Yêu cầu IELTS | Yêu cầu Tiếng Anh (Practical Nursing Fall 2025) | Yêu cầu khác |
Cao đẳng, Đại học | GPA: 7.0 | IELTS: 6.0 | ||
Sau đại học | GPA: 7.0 trở lên | IELTS: 6.5 | ||
Practical Nursing (Fall 2025) | IELTS: 6.5 (no band below 6.0) | – Duolingo: Tổng 120, ít nhất 120 ở phần Literacy và không dưới 105 ở phần khác
– PTE: tối thiểu 60, không có phần nào dưới 53 – TOEFL: tổng 88, không phần nào dưới 22 |
Một số chương trình có thể yêu cầu kinh nghiệm làm việc liên quan. | |
Các chương trình Nghệ thuật và thiết kế | Cần Portfolio cho các chương trình nghệ thuật và thiết kế. |

Chi phí học tập
Hạng mục | Chi phí | Tổng |
Chương trình học thuật (bao gồm tiền học phí, bảo hiểm y tế, vé xe buýt và phí sinh viên) | 16.200 – 22.000 CAD/năm | 16.200 – 22.000 CAD/năm |
Dụng cụ học tập | 200 – 1.000 CAD/năm | 200 – 1.000 CAD/năm |
Tiếng Anh | 3.700 CAD/cấp độ (7 tuần) | 3.700 CAD/cấp độ |
Ăn uống trong ký túc xá | 3.350 CAD/năm học (8 tháng) | 3.350 CAD/năm |
Tiền phòng ký túc xá | 7.720 CAD/năm học (8 tháng) | 7.720 CAD/năm |
Nhà ở bản xứ (3 bữa/ngày) | 940 CAD/tháng | 11.280 CAD/năm (12 tháng) |
Các chi phí khác | 2.250 CAD/năm | 2.250 CAD/năm |
Tổng chi phí học tập (ước tính) | 42.835 CAD đến 52.695 CAD |
* Chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ Edushine để biết rõ hơn chi phí.

Nếu bạn cần thêm thông tin về trường hãy liên hệ với Edushine để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí ngay!